Kiến thức về cụm từ cố định
Xét các đáp án:
A. burst /bɜːst/ (v): bật ra, nổ ra
B. break /breɪk/ (v): làm vỡ, đập vỡ
C. run /rʌn/ (v): chạy
D. set /set/ (v): bố trí, để
=> Ta có cụm từ: burst into tears: vỡ òa, bật khóc nức nở
Tạm dịch: Sau khi nghe tin về cái chết của mẹ cô ấy, cô ấy bật khóc nức nở.